Ngôn ngữ lập trình ABAP
ABAP (Advance Business Application Program) là ngôn ngữ lập trình để phát triển ứng dụng trên hệ thống SAP R/3
ABAP chạy trên tầng ứng dụng của SAP R/3. ABAP là ngôn ngữ hướng nghiệp vụ có thể lập trình đối tượng hoặc thủ tục.
Để code abap thì dùng ABAP Workbench Tool hoặc eclipse để phát triển ứng dụng.
Khai báo biến
Cú pháp khai báo biến
Ví dụ
Kiểu dữ liệu trong ABAP
Trong ABAP có một số kiểu dữ liệu chính
Kiểu số
Data Type | Initial field length | Valid field length | Initial value | Meaning |
Numeric types | ||||
I | 4 | 4 | 0 | Integer (whole number) |
F | 8 | 8 | 0 | Floating point number |
P | 8 | 1 - 16 | 0 | Packed number |
Kiểu ký tự
Data Type | Initial field length | Valid field length | Initial value | Meaning |
Character types | ||||
C | 1 | 1 - 65535 | ' ... ' | Text field(alphanumeric characters) |
D | 8 | 8 | '00000000' | Date field(Format: YYYYMMDD) |
N | 1 | 1 - 65535 | '0 ... 0' | Numeric text field(numeric characters) |
T | 6 | 6 | '000000' | Time field(format: HHMMSS) |
Kiểu thập lục phân
Data Type | Initial field length | Valid field length | Initial value | Meaning |
Hexadecimal type | ||||
X | 1 | 1 - 65535 | X'0 ... 0' | Hexadecimal field |
Gán giá trị cho biến
Khối lệnh điều khiển
Khối lệnh IF
Khối lệnh CASE...when
Khối lệnh While...loop
Khối lệnh Do...loop
Toán tử tính toán: +; -; *; /
Toán tử so sánh
Môi trường ABAP Workbench Tool Editor:
Tcode SE80